Ý nghĩa của từ bổn phận là gì:
bổn phận nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 7 ý nghĩa của từ bổn phận. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa bổn phận mình

1

22 Thumbs up   6 Thumbs down

bổn phận


dt. (Bổn là biến thể của bản tức là gốc, là vốn) Phần mình phải gánh vác, lo liệu, theo đạo lí: Luyện tập thể dục, bồi bổ sức khoẻ là bổn phận của mỗi người dân yêu nước (HCM).. Các kết quả tìm kiếm l [..]
Nguồn: vdict.com

2

15 Thumbs up   5 Thumbs down

bổn phận


Phần mình phải gánh vác, lo liệu, theo đạo lí. | : ''Luyện tập thể dục, bồi bổ sức khoẻ là '''bổn phận''' của mỗi người dân yêu nước (Hồ Chí Minh)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

13 Thumbs up   8 Thumbs down

bổn phận


trách nhiệm và phần việc phải gánh vác, lo liệu, theo đạo lí thông thường bổn phận làm con làm tròn bổn phận Đồng nghĩa: nghĩa vụ [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

4 Thumbs up   3 Thumbs down

bổn phận


coi trọng bản thân hơn tất cả . đó là bổn phận của mỗi con người
thanh ương - 00:00:00 UTC 26 tháng 4, 2018

5

7 Thumbs up   10 Thumbs down

bổn phận


dt. (Bổn là biến thể của bản tức là gốc, là vốn) Phần mình phải gánh vác, lo liệu, theo đạo lí: Luyện tập thể dục, bồi bổ sức khoẻ là bổn phận của mỗi người dân yêu nước (HCM).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

6

3 Thumbs up   8 Thumbs down

bổn phận


Lo cho bản thân mình và làm tròn trách nhiệm mình đã được phân công , nhưng chúng ta có việc đột xuất thì chúng ta có thể nhờ mọi người xung quanh giúp mình
Ngân xinh - 00:00:00 UTC 31 tháng 1, 2016

7

7 Thumbs up   13 Thumbs down

bổn phận


kāriya (trung)
Nguồn: phathoc.net





<< bỏm bẻm canh khuya >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa